四、Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.时间....什么....业余.....常常.....玉兰...... 做
2.时候.........我们.........出发 .........什么........... 后天
3. 让.......家......小阮..........我........不......在........ 看电视
4. 八点........... 或者..........晚上.........我..........上网......... 以后........ 看电影.......每天
5. 英国.........我......来.......以前........英语...... 感兴趣........对........特别...........就.........了
6. 让 ........小王........电影票.........了........买..........老板........... 去 Dịch sang tiếng Trung
4.1 玉兰常常在业余时间做什么。
4.2 后天我们什么时候出发。
4.3 让我不在家看电视的是小阮。
4.4 每天晚上八点以后,我看电影或者上网。
4.5 我在来英国以前,就对英语特别感兴趣了。
4.6 老板让小王去买电影票了。
Dịch sang tiếng Trung:
这件衣服的颜色有点浅,有深一点的吗?
玛丽打算大学毕业后做翻译。
星期四晚上在我房间举办生日聚会,你也来参加吧。
我对书法没有兴趣,但我很喜欢看中国电影。
下午我常常去图书馆,有时候做作业,有时候上网查资料。
你是6点上课还是7点上课?
Nếu bạn đang mê mẩn với ngôn ngữ và công nghệ, hãy ghé thăm trituenhantao.io để thỏa sức khám phá nào! Mang theo nón bảo hiểm phòng trường hợp ngã ngửa vì bất ngờ nhé! 🚀